DU HỌC EDUSHINE

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc (경북대학교) được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 5 năm liên tiếp. Trường không những có lịch sử lâu đời mà còn có nền văn hoá và giáo dục tốt – đào tạo hàng ngàn sinh viên ưu tú mỗi năm và trở thành một trong những trường Đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. 

Kyungpook Web

Thông tin chi tiết 

– Tên tiếng Anh: Kyungpook National University (KNU)

– Tên tiếng Hàn: 경북대학교

– Loại hình: Công lập

– Số lượng sinh viên: 1,192

– Số lượng sinh viên: 35,307 sinh viên, 1,903 sinh viên quốc tế

– Cơ sở:

  • Daegu Main Campus: 80 Daehak Ro, Buk Gu, Daegu, Hàn Quốc
  • Sangju Campus: 2559, Gyeongsang-daero, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

I. Lịch sử hình thành

Đại học quốc gia Kyungpook được thành lập tháng 9 năm 1946 bằng việc nâng cấp trường giáo dục, y tế và nông nghiệp của Daegu. Tháng 10 năm 1951, trường giáo dục, y tế, nông nghiệp, nghệ thuật, khoa học, luật và khoa học chính trị hợp vào đại học quốc gia Kyungpook. Các khoa khác bao gồm khoa kỹ thuật và nha khoa được thành lập sau đó.

Cơ sở chính của trường tọa lạc ở cửa ngõ thành phố Daegu, trais tim công nghiệp của Hàn Quốc, nơi tập trung của nhiều tập đoàn kinh tế lớn,

Daegu được sinh viên quốc tế và sinh viên Việt Nam ưa chuộng bởi vị trí trung tâm, cách Seoul 1,5 giờ đi tàu. Daegu còn có sinh hoạt phí chỉ rẻ bằng ½ các thành phố lớn khác trong khi nguồn việc làm khá dồi dào

II. Một số điểm nổi bật của trường

93876943 161967398481079 8783783204682384880 N

  • Xếp hạng 9 ở Hàn Quốc và hạng 402 toàn thế giới trong bảng đánh giá các trường đại học năm 2021 của World University Ranking Center (CWUR).
  • Xếp hạng 7 Hàn Quốc năm 2021 theo đánh giá của Đại học giao thông Thượng Hải
  • Xếp hạng 93 châu Á năm 2022 bởi Quacquarelli Symonds(QS)
  • Xếp hạng 13 thế giới và số 1 Hàn Quốc năm 2022 theo bảng xếp hạng tầm ảnh hưởng của Times Higher Education

III. Điều kiện nhập học trường Đại học Quốc gia Kyungpook 

Dai Hoc Quoc Gia Kyungpook
Dai Hoc Quoc Gia Kyungpook

Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn

  • Điều kiện về học vấn: Điểm TB tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
  • Khả năng tiếng: Không yêu cầu TOPIK

Điều kiện nhập học hệ Đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường THPT hoặc cấp tương đương
  • Khả năng tiếng:  Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL PBT 550, CBT 197, iBT 71/IELTS 5.5/TEPS 600 CEFR B2

Khoa 

Điều kiện

Báo chí và truyền thông đại chúng Chỉ nhập nhận TOPIK 3 trở lên
Kinh tế học và thương mại
Ngôn ngữ và văn học Hàn, Anh, Pháp Chỉ chấp  nhận TOPIK 4 trở lên
Triết học
Phúc lợi xã hội
Bảo hiểm tiếng Hàn
Quản trị kinh doanh Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 6 chương trình tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ KNU
Hành chính Chỉ chấp nhận Topik 3 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ KNU

Điều kiện nhập học hệ sau đại học  

  • Sinh viên đã tốt nghiệp đại học hoặc cấp học tương đương
  • Khả năng tiếng: Tối thiểu Topik 3 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, CEFR B2

Khoa 

Điều kiện

Ngôn ngữ và văn học Hàn Chỉ nhận TOPIK 5 trở lên
Ngôn ngữ và văn học Anh, Pháp

Báo chí và truyền thông đại chúng

Lịch sử, triết học, văn hóa Hán tự

Xã hội học, địa lý, phúc lợi xã hội, hành chính

Quản trị kinh doanh

Nghệ thuật

Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên
Tâm lý học TOPIK 5 hOẶC TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, CEFR  B2
Kinh tế học và thương mại Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên
Nghiên cứu văn hóa xã hội Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên
Sư phạm tiếng Hàn cho người mới bắt đầu Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên

 

IV. Chương trình đào tạo tiếng Hàn 

– Phí nhập học: 70,000 KRW

– Học phí: 5,200,000 KRW (chưa bao gồm phí tài liệu)

Bảo hiểm sức khỏe: 100,000 KRW/năm

Nội dung chương trình học:

Trên lớp Thời gian học: Thứ 2 – thứ 6, 10 tuần/kỳ

Cấp độ từ 1 – 6: nghe, nói đọc viết, tập trung vào giao tiếp

Lớp học thêm  Luyện thi TOPIK, lớp văn hóa: thư pháp, taekwondo, phát âm, nghe nội thoại thường nhật, luyện viết,…
Tự học  Chương trình kết bạn 1:1

Giới thiệu phần mềm tự học, học qua phim Hàn Quốc

Giáo viên Hàn Quốc mở lớp tự học hàng ngày

Lớp trải nghiệm Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa: Tham quan và tìm hiểu văn hóa truyền thông cùng lớp và cunhf bạn học người Hàn Quốc

V. Các ngành học và học phí tại trường hệ đại học

  • Phí xét tuyển: 60,000 KRW

Khoa

Chuyên ngành

Học phí

Cơ sở Daegu

Khoa học xã hội

Chính trị ngoại giao

Thư viện và Khoa học thông tin

Tâm lý học

Phúc lợi xã hội

Quan hệ công chúng đa phương tiện

2,019,000 KRW
Xã hội học

Địa lý học

Khoa học tự nhiên

Toán học

Vật lý

Hóa học

Khoa học Sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học)

Khoa học Hệ thống địa cầu

Khoa học sinh học (chuyên ngành Sinh vật học)

Thống kê

2,379,000 KRW

Kinh tế

Kinh tế

Quản trị kinh doanh

1,954,000 KRW

Nhân văn

Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc

Ngôn ngữ và Văn học Anh

Sử học

Triết học

Ngôn ngữ và Văn học Pháp

Ngôn ngữ và Văn học Đức

Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản

Ngôn ngữ và Văn học Nga

Hán văn

1,981,000 KRW

Kỹ thuật

Khoa học kỹ thuật và vật liệu mới

Kỹ thuật cơ khí

Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc)

Kiến khúc (chuyên ngành Kỹ thuật Kiến trúc)

Kỹ thuật xây dựng cầu đường

Hóa học ứng dụng

Kỹ thuật hóa học

Công nghệ phân tử

Công nghệ dệt may

Công nghệ môi trường

Công nghệ năng lượng

2,531,000 KRW

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật điện tử

Kỹ thuật điện tử (Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo)

Khoa học máy tính (Chuyên ngành phần mềm Platform, Chuyên ngành Khoa
học dữ liệu)

Khoa học máy tính (Chuyên ngành máy
tính trí tuệ nhân tạo)

Khoa học máy tính (Chuyên ngành tích
hợp ứng dụng toàn cầu)

Kỹ thuật điện

2,531,000 KRW

Nông nghiệp và Khoa học đời sống

Khoa học sinh học ứng dụng

Y học thực vật

Công nghệ thực phẩm

Khoa học làm vườn

Khoa học lâm nghiệp và cảnh quan

Khoa học sợi và vật liệu

Đất nông nghiệp và công nghệ công nghiệp sinh vật

Kinh tế tài nguyên lương thực

2,379,000 KRW

Nghệ thuật

Âm nhạc

Nhạc truyền thống

Âm nhạc

Thiết kế

2,610,000
Mỹ thuật 2,670,000

Sư phạm

Sư phạm Lịch sử 1,981,000 KRW

Khoa học đời sống

Nghiên cứu trẻ em

May mặc

Dinh dưỡng thực phẩm

2,379,000 KRW

Hành chính 1,954,000 KRW

Cơ sở Sanji

Môi trường sinh thái Bảo vệ hệ sinh thái rừng

Tài nguyên thực vật

Khoa học sinh vật côn trùng

Chăn nuôi gia súc

Khoa học sinh vật động vật

Động vật đặc thù/ Ngựa

Du lịch

Thể dục

2,379,000 KRW
Khoa học kỹ thuật Công nghệ phòng chống thiên tai và kiến thiết

Công nghệ môi trường an toàn

Công nghệ cơ khí tinh xảo

Công nghệ ô tô

Phần mềm

Công nghệ hóa học năng lượng vật liệu mới

Công nghiệp dịch vụ thực phẩm ăn uống

Hệ thống thông tin định vị

Công nghệ công trường hiện đại

Thiết kế thời trang may mặc (Chuyên
ngành công nghệ may mặc)

Thiết kế thời trang may mặc (Chuyên
ngành Thiết kế thời trang)

2,531,000 KRW

VI. Các ngành học và học phí tại trường hệ sau đại học

  • Phí xét tuyển: 60,000 KRW
  • Phí nhập học: 189,000 KRW

Lĩnh vực

Học phí/kỳ

Cơ sở Daegu
Khoa học xã hội và nhân văn

50,220,000

Khoa học tự nhiên, thể dục thể thao, điều dưỡng, y sinh

63,720,000

Kỹ thuật

64,980,000

Nghệ thuật

77,520,000

Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, Âm nhạc

79,960,000

Y học (thạc sĩ)

90,380,000

Y học (tiến sĩ)

92,440,000

Nha học (thạc sĩ)

90,380,000

Nha học (tiến sĩ)

92,440,000

Thú y

88,320,000

Dược học

70,870,000

Luật học

47,870,000

Quốc tế học

52,760,000

Cơ sở Sangju
Khoa học tự nhiên, thể dục thể thao

3,186,000

Kỹ thuật

3,249,000

VI. Học bổng Đại học Quốc gia Kyungpook

Phân loại

Điều kiện

Mức học bổng

Học viên đang theo học tại Viện Ngôn ngữ ĐHQG Kyungpook Học viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện ngôn ngữ ĐHQG Kyungpook Giảm 16 – 20% học phí kỳ đầu
Học bổng TOPIK Dành sinh viên mới nhập học TOPIK 3: 20% học kỳ đầu tiên

TOPIK 4: 40 ~ 42% học kỳ đầu tiên

TOPIK 5: 80 ~ 84% học kỳ đầu tiên

TOPIK 6: 100% học kỳ đầu tiên

Dành cho sinh viên đang theo học Đạt TOPIK 4 sẽ nhận học bổng 500,000 KRW
Thành tích xuất sắc 7% sinh viên có thành tích xuất sắc

30% sinh viên có thành tích học tập tốt

80% học bổng kỳ tiếp theo

20% học bổng kỳ tiếp theo

VII. Ký túc xá của trường

Ký Túc Xá Trường Đhqg Kyungpook

Ký túc xá trường tại 2 cơ sở đều được trang bị đầy đủ các thiết bị nội ngoại thất. Ngoài ra trường cũng cung cấp thêm các phòng tiện ích như phòng gym, phòng tự học, thư viện,…

Phân loại phòng

Bongsa, Hwamok (Phòng đôi) Cheomsung (Phòng đôi) Myungyui (Phòng đôi) Myungyui (Phòng đơn)

Chi phí đóng (KRW/KỲ)

506,500 568,500 673,200

1,430,000

Chi phí đóng (KRW/KỲ)

10,130,000 11,370,000 13,464,000

28,618,000

Phân loại

bữa ăn

1 bữa/ngày 1,5 bữa /ngày 2 bữa/ngày

2,5 bữa/ngày

Chi phí đóng (KRW/KỲ)

387,600 544,000 655,400

761,400

Chi phí đóng (KRW/KỲ) 7,752,000 10,880,000 13,108,000

15,228,000

 

Nếu bạn cần hỗ trợ thông tin về Đại học Quốc gia Kyungpook thì hãy liên hệ với đội ngũ tư vấn để được tư vấn miễn phí nhé!

THÔNG TIN GIÁO DỤC HÀN QUỐC

Address: Số 17-19 Ngõ 59 Láng Hạ, Hà Nội

Email: dungvt@vnglobal.vn

Hotline: 0971 567 893 (Mr Dũng)