DU HỌC EDUSHINE

Đại học Quốc gia Kangwon KNU là 1 trong 10 trường đại học có quy mô lớn nhất Hàn Quốc, với bề dày lịch sử 73 năm cùng vị trí thuận lợi cách Seoul 45 phút đi xe buýt. Thế mạnh đào tạo của Kangwon là khối ngành nghệ thuật, thú ý, lâm nghiệp và khoa học môi trường

I. Thông tin tổng quan 

  • Tên tiếng Hàn: 강원대학교
  • Tên tiếng Anh: Kangwon National University (KNU)
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1947
  • Số lượng sinh viên: ~22,000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm
  • Chi phí ký túc xá: 540,000 ~ 670,000 KRW/kỳ
  • Địa chỉ:
  • Campus chính: 1 Kangwon Daehak- gil, Seoksa-dong, Chuncheon-si , Gangwon-do 
  • Campus Samcheok: 346 Jungang-ro, Samcheok-si , Gangwon-do
  • Campus Dogye: 346 Hwangjo- gil, Dogy-Eup , Samcheok-si, Gangwon-do 
  • Website: kangwon.ac.kr

1. Lịch sử hình thành

Đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc là tiền thân của  trường Đại học Nông nghiệp Chuncheon (춘천농업대학), được thành lập vào năm 1947. Qua nhiều năm đào tạo và phát triển, trường chính thức mang tên Đại học quốc gia Kangwon vào năm 1978.

Trường hoạt động với sứ mệnh “Lấy việc đào tạo giáo dục lên hàng đầu” với một đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và tận tâm trong giảng dạy. Bên cạnh đó, nhà trường cũng chú trọng việc đầu tư chất lượng cơ sở vật chất hiện đại, khang trang.

Đại học Quốc gia Kangwon là một trường đào tạo đa ngành có chất lượng uy tín hàng đầu Hàn Quốc. Trường thu hút hơn 26.000 sinh viên trong và ngoài nước theo học hệ đại học và cao học tại trường. 

Hiện tại, trường đang ký kết hợp tác với gần 281 trường Đại học đến từ 58 quốc gia trên toàn thế giới để mở rộng mạng lưới giáo dục của mình. Cũng đã từng có rất nhiều chương trình hợp tác chiến lược toàn diện giữa đại học Kangwon với các trường ở Việt Nam.

Thông Tin Về Trường Đại Học Kangwon

2. Những đặc điểm nổi bật của trường 

  • Một trong 10 trường đại học quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc
  • Thế mạnh đào tạo: Nghệ thuật và văn hóa, Thú y, Lâm nghiệp và Khoa học môi trường 
  • Trường có tỉ lệ việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp cao nhất trong khối trường đại học quốc gia Hàn Quốc
  • Trường có tỉ lệ việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp cao nhất trong khối trường đại học quốc gia Hàn Quốc
  • Nhiều học bổng hỗ trợ sinh viên học hệ tiếng Hàn (Từ 30% – 50%)
  • KNU là trường đại học sở hữu KTX rộng lớn nhất Hàn Quốc. Hệ thống KTX trong trường có thể đáp ứng trên 7.000 sinh viên

II. Điều kiện nhập học tại trường

1. Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn 

  • Khả năng về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp cấp 3 năm từ 6.5 trở lên 
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

2. Điều kiện nhập học hệ đại học tại KNU 

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3 hoặc cấp học tương đương 
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL (PBT 530, CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2. TEPS 600 (New TEPS 326) hoặc TOEIC 700

III. Chương trình đào tạo tiếng Hàn 

1. Thông tin khóa học

Các lớp học được chia thành các cấp độ từ 1 đến 6 theo khả năng của người học. Sinh viên muốn học chuyên sâu có thể tham gia lớp nghiên cứu sau khi hoàn thành cấp độ 6. Học sinh mới sẽ được xếp vào lớp phù hợp với khả năng thông qua bài kiểm tra trình độ.

  • Thời gian học: 4 học kỳ ( 1 học kỳ/ 10 tuần, 1 tuần/ 5 ngày/ 200 tiếng)
  • Thời gian đăng ký: Xuân (tháng 3), Hạ (tháng 6), Thu (tháng 9), Đông (tháng 12)

Phân loại 

Học phí

Học phí

4,800,000 KRW/năm
Phí nhập học

70,000 KRW

Bảo hiểm

58,000 KRW/6 tháng

2. Chương trình học

Lớp học

Nội dung đào tạo

Cấp 1

  • Học phụ âm, nguyên âm tiếng Hàn
  • Từ vựng và cách diễn đạt tiếng Hàn cơ bản
  • Giao tiếp cơ bản như tự giới thiệu và chào hỏi,…

Cấp 2

  • Các quy tắc ngữ pháp và từ vựng cơ bản của tiếng Hàn
  • Có thể giao tiếp cơ bản được trong cuộc sống sinh hoạt hằng ngày, chẳng hạn như ở những nơi công cộng,…

Cấp 3

  • Ngữ pháp và từ vựng tiếng Hàn trình độ trung cấp
  • Viết câu bằng tiếng Hàn và học các cách diễn đạt nói khác nhau

Cấp 4

  • Các cách diễn đạt thành ngữ được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và các tình huống đặc biệt
  • Các kỹ năng giao tiếp thông dụng  được sử dụng trong cuộc sống đại học và công việc
  • Các cuộc thảo luận theo chủ đề, thuyết trình, viết trước tập thể

Cấp 5

  • Ngữ pháp và từ vựng tiếng Hàn trình độ nâng cao
  • Viết, thảo luận và thuyết phục về các vấn đề xã hội
  • Viết và đọc cho đại học và sau đại học

Cấp 6

  • Nội dung chuyên sâu cho các lớp đại học và sau đại học
  • Kỹ năng giao tiếp chuyên sâu thông qua thảo luận và thuyết trình
  • Luyện viết đúng ngữ pháp thông qua các khóa học viết chuyên nghiệp

Lớp nghiên cứu

  • Luyện nghe giảng cho các lớp đại học và cao học
  • Luyện viết báo cáo
  • Dự án nhóm thông qua thảo luận và thuyết trình

III. Chương trình đại học và cao học tại trường

1. Chương trình Đại học

Khoa

Lĩnh vực Chuyên ngành

Học phí/ kỳ

Quản trị kinh doanh

Khoa học xã hội nhân văn
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị du lịch
  • Kinh tế

1,712,000 – 1,915,000 KRW

Khoa học tự nhiên
  • Thống kê thông tin

Nông nghiệp và Khoa học đời sống

Khoa học tự nhiên
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Công nghệ sinh học thực phẩm và kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Khoa học thực vật ứng dụng
  • Sinh học ứng dụng
  • Khoa học Trồng trọt
  • Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên
  • Sinh học môi trường
  • Khoa học môi trường
  • Kỹ thuật cơ sở hạ tầng khu vực

1,470,000 – 1,899,000 KRW

Khoa học đời sống động vật

Khoa học tự nhiên
  • Ngành chăn nuôi, 
  • Khoa học ứng dụng động vật
  • Khoa học động vật

1,470,000 – 1,899,000 KRW

Nghệ thuật, Văn hóa và Kỹ thuật

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kỹ thuật Xây dựng
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Cơ khí và Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật Cơ điện tử
  • Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
  • Kỹ thuật Công nghiệp, 
  • Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên
  • Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học
  • Kiến trúc (5 năm)

2,184,000 – 2,218,000 KRW

Khoa học xã hội và nhân văn
  • Văn hóa Thị Giác

2,218,000 KRW

Nghệ thuật
  • Thiết kế
  • Khiêu vũ
  • Mỹ thuật
  • Khoa học Thể thao
  • Âm nhạc

2,218,000 – 2,309,000 KRW

Giáo dục

Khoa học xã hội nhân văn
  • Giáo dục
  • Giáo dục Lịch sử
  • Giáo dục Tiếng Anh
  • Giáo dục Đạo đức
  • Giáo dục Xã hội
  • Giáo dục Địa lý

1,712,000 KRW

Khoa học tự nhiên
  • Giáo dục Kinh tế gia đình

2,100,000 KRW

Khoa học xã hội

Khoa học xã hội nhân văn
  • Hành chính công
  • Tâm lý học
  • Nhân chủng học văn hóa
  • Bất động sản
  • Xã hội học
  • Phương tiện truyền thông và thông tin liên lạc 
  • Khoa Báo chí và Truyền thông đại chúng

1,712,000 KRW

Khoa học môi trường và Lâm nghiệp

Khoa học tự nhiên
  • Khoa học lâm nghiệp
  • Khoa học và kỹ thuật vật liệu lâm nghiệp
  • Thiết kế kiến trúc cảnh quan sinh thái

1,470,000 – 1,899,000 KRW

Khoa học y sinh học

Khoa học tự nhiên
  • Khoa học sinh học phân tử
  • Kỹ thuật vật liệu sinh học y tế
  • Công nghệ sinh học sức khỏe
  • Hệ thống miễn dịch học
  • Công nghệ sinh học y tế

3,066,000 – 3,400,000 KRW

Khoa nhân văn

Khoa học xã hội nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Nhật Bản học
  • Lịch sử
  • Triết học

1,712,000 KRW

Khoa học tự nhiên

Khoa học tự nhiên
  • Địa vật lý
  • Địa chất
  • Hóa sinh
  • Hóa học
  • Vật lý
  • Toán học
  • Khoa học sinh học

1,915,000 – 3,400,000 KRW

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật
  • Khoa Điện – Điện tử, 
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật Máy tính

2,184,000 – 2,218,000 KRW

2. Chương trình Cao học

Khoa

Chuyên ngành Học phí/ kỳ Thạc sĩ

Tiến sĩ

Khoa học xã hội và nhân văn

  • Kể chuyện
  • Bất động sản
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

1,712,000 KRW

 
  • Giáo dục Anh
  • Nhân chủng học văn hóa
  • Khoa học Chính trị và Ngoại giao

1,712,000 KRW

  • Quản trị Kinh doanh
  • Kinh tế
  • Quản trị Du lịch
  • Thương mại Quốc tế
  • Kế toán 
  • Kinh tế tài nguyên nông nghiệp
  • Văn hóa thị giác
  • Luật
  • Giáo dục
  • Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Giáo dục xã hội
  • Truyền thông xã hội học
  • Tâm lý học
  • Hành chính công
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Lịch sử
  • Văn học Anh
  • Triết học
  • Nhật Bản học
  • Hòa bình học 
  • Liệu pháp  nhân văn
  • Hợp tác giáo dục khu vực

1,712,000 – 2,100,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Khoa Giáo dục Kinh tế Gia đình
  • Công nghệ Y tế Sinh học

2,100,000 KRW

 
  • Khoa học Y Sinh (Công nghệ Y tế Sinh học)

3,400,000 KRW

 

  • Nông nghiệp
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Công nghệ Sinh học Thực phẩm và Môi trường
  • Khoa học Thực vật Ứng dụng
  • Sinh học Ứng dụng
  • Trồng trọt
  • Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng Khu vực
  • Khoa học Tài nguyên Động vật
  • Hội tụ Ngành Động vật
  • Khoa học Động vật Ứng dụng
  • Khoa học Giáo dục
  • Quản lý Rừng
  • Kỹ thuật Vật liệu Sinh học Rừng
  • Khoa Tài nguyên Rừng
  • Bảo vệ Môi trường Rừng
  • Giấy Khoa học và Kỹ thuật 
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Dược
  • Khoa học sinh học phân tử
  • Hệ thống miễn dịch học
  • Công nghệ sinh học y tế
  • Công nghệ sức khỏe sinh học 
  • Khoa học phân tử và y sinh tích hợp
  • Vật lý
  • Khoa học sinh học
  • Hóa sinh
  • Toán học
  • Địa vật lý
  • Địa chất
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Môi trường Khoa học
  • Khoa học máy tính
  • Tích hợp sức khỏe sinh học
  • Công nghiệp vật liệu thực vật và Khoa học

1,899,000 – 2,100,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kỹ thuật Cơ khí và Y sinh
  • Kỹ thuật Cơ điện tử
  • Khoa học Dữ liệu
  • Kỹ thuật Công nghiệp
  • Công nghệ Sinh học và Kỹ thuật Sinh học
  • Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên
  • Kỹ thuật Hóa học
  • Kỹ thuật Xây dựng
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Kỹ thuật Điện và Điện tử
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông Máy tính
  • Hệ thống hạ tầng và năng lượng tích hợp

2,184,000 – 2,218,000 KRW

Nghệ thuật và Thể chất

  • Khoa Khiêu vũ, Mỹ thuật, âm nhạc

2,309,000 KRW

 
  • Nghệ thuật biểu diễn

2,309,000 KRW

 

  • Khoa học Thể thao

2,218,000 KRW

  • Thiết kế

2,309,000 KRW

Y tế

  • Thú y, Y học

2,206,000 KRW

 

Chương trình kỷ luật liên ngành

  • Chương trình liên ngành Địa tin học

  • Chương trình liên ngành về đổi mới khu vực
  • Ban hợp tác giáo dục và nhân văn
  • Chương trình sau đại học liên ngành về quản lý và chính sách môi trường
  • Khoa tích hợp y tế BIT 
  • Chương trình sau đại học liên ngành về nông nghiệp thông minh
  • Chương trình sau đại học liên ngành về hội tụ môi trường và y sinh
  • Chương trình sau đại học liên ngành về tích hợp  dữ liệu Y tế lớn
  • Khoa học và Công nghệ Y tế Thông minh
  • Chương trình Liên ngành về Phát triển Thiết bị và Vật liệu Chức năng Tiên tiến
  • Quản lý vật chất hạt tích hợp

1,470,000 – 1,899,000 KRW

3. Học bổng

  • Học bổng dành cho sinh viên KNU (miễn giảm đến 20% học phí)
  • Học bổng dành cho sinh viên nhập học KNU sau khi hoàn thành 2 học kỳ trở lên

Đối tượng

Bằng cấp

Học bổng

Đại học, cao học
  • Đạt TOPIK cấp 4

60% học phí

  • Đạt TOPIK cấp 5 trở lên

Học bổng toàn phần

  • Đã tham gia khóa học tiếng Hàn tại Viện đào tạo ngôn ngữ và đạt TOPIK cấp 3 hoặc là sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 4 tại Viện đào tạo ngôn ngữ KNU  (Học tổng cộng trên 6 tháng, tỷ lệ chuyên cần đạt từ 80% trở lên)

35% học phí

IV. Ký túc xá của trường 

Tòa nhà

Phân loại Loại phòng

Chi phí/ kỳ

BTL 1 (SaeRomGwan)

Nam

2 người

560,000 KRW

Nữ

BTL 2 (YiRoomGwan)

Nam

590,000KRW
Nữ

ToeGyeGwan

Nam 3 người 430,000 KRW

NanJiWon

Nữ

580,000 KRW

GukJiWon Nữ

500,000 KRW

KTX Global 1

Nam & Nữ 2 người & kiểu gia đình

1,690,000 KRW

KTX Global 2 Nam & Nữ

670,000 KRW

  • Chi phí ở tòa BTL 2 (YiRoomGwan) và các tòa Global đã bao gồm chi phí đặt cọc.
  • Chi phí ở tòa BTL 2 (YiRoomGwan) và các tòa Global đã bao gồm chi phí đặt cọc.
  • Có nhà ăn phục vụ sinh viên với nhiều mức giá cho sinh viên lựa chọn tùy theo nhu cầu.

Đại học Quốc gia Kangwon: Trường học phí thấp tại Gangwon

Nếu bạn cần hỗ trợ thêm thông tin về trường Trường Đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc thì hãy liên hệ với đội ngũ tư vấn của VNG để được tư vấn miễn phí nhé!

VNGLOBAL – DU HỌC VÀ VIỆC LÀM QUỐC TẾ

Address: Số 17-19 Ngõ 59 Láng Hạ, Hà Nội

Email: dungvt@vnglobal.edu.vn

Hotline: 0971 567 893 (Mr Dũng)