DU HỌC EDUSHINE

Pink Modern South Korea Trip Banner

 

Dưới đây EDUSHINE sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về danh sách các trường tại Hàn Quốc mới nhất và chi phí một năm học tiếng Hàn tại đây.

[Search tên trường để tìm kiếm]

TÊN TRƯỜNGPHÂN LOẠIĐỊA ĐIỂMHỌC PHÍPHÍ KTX
HỆ TIẾNG HÀNHỆ ĐẠI HỌC
Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc – 건국대학교TOP 1%Seoul6,800,000 Won/năm4,031,000 - 5,643,000 KRW/kỳ2,848,000 ~ 2,964,000 KRW
Trường Đại học Quốc gia Kyungpook – 경북대학교TOP 1%Daegu5,200,000 KRW/ năm/ 4 kỳ1,981,000 - 2,579,000 KRW/kỳ243,000 - 536,700 KRW/kỳ
[2024] Trường Đại học Keimyung Hàn Quốc – 계명대학교TOP 1%Daegu5,200,000 KRW/ năm/ 4 kỳ2,955,000 - 4,415,000 KRW/Kỳ329,000 - 1,158,000 KRW
[2024] Trường Đại học nữ sinh Duksung Hàn Quốc – 덕성여자대학교TOP 1%Seoul5,200,000 KRW/ năm/ 4 kỳ3,019,000 - 4,227,000 KRW/ Kỳ249,000 - 1,530,000 KRW/ 1 kỳ
[2024] Trường Đại học Dongguk Hàn Quốc – 동국대학교Đại học DonggukTOP 1%Seoul1,670,000 Won/Kỳ3,864,000 - 5,100,000 KRW/Kỳ362,500 - 910,000/ 6 tháng
[2024] Trường Đại học Quốc gia Pusan – 부산대학교TOP 1%Busan
Yangsan
Miryang
Ami
5,600,000 KRW/ năm378,000 - 412,000 KRW/Kỳ800,000 - 1,300,000 KRW/ 3 tháng
Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc – 서울대학교TOP 1%Seoul 6,600,000 – 7,200,000 KRW/năm2,442,000 - 5,072,000 KRW/Kỳ850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ
[2024] Trường Đại học Thần học Seoul Hàn Quốc – 서울신학대학교TOP 1%Gyeonggi-do5,800,00 KRW/năm6,400 - 9,000 USD/năm630,000 - 830,000 KRW/Kỳ
Đại học SeokyeongTOP 1%Seoul1,300,000 KRW/kỳ3,171,000 - 4,180,000 KRW200,000 KRW/ tháng
Trường Đại học nữ sinh Sungshin Hàn Quốc – 성신여자대학교TOP 1%Seoul5,600,000 KRW/ năm6,740,000 - 9,348,000 KRW/năm300,000 ~ 350,000 KRW/người/tháng
Trường Đại học nữ sinh Ewha Hàn Quốc – 이화여자대학교TOP 1%Seoul6,880,000 KRW/ năm3,602,000 - 6,448,000 KRW/Kỳ1,076,000 - 1,560,550 KRW/kỳ
Trường Đại học Chung Ang Hàn Quốc – 중앙대학교TOP 1%Seoul
Aseong
6,000,000 – 6,800,000 KRW/ năm4,217,000 - 6,807,000 KRW/Kỳ 900,000 – 1,500,000 KRW
Đại học Pohang khoa học và công nghệTOP 1%Gyeongbuk3.062.000 won/học kỳ450.000 won/học kỳ
Đại học HanyangTOP 1%Seoul
Gyeonggi-do
6,920,000 KRW/ năm4,344,000 - 6,435,000 KRW/1 kỳ~1,685,000KRW/6 tháng
Đại học HongikTOP 1%Seoul6,600,000 KRW/ năm4,446,000 - 5,518,000 won (đã gồm phí nhập học)1,500,000 – 1,800,000 won/6 tháng
Trường cao học Khoa học và Công nghệ Liên hiệp - USTTOP 1%Daejeon2,500 USD/kỳ80 – 100 USD/tháng
Trung tâm Ung thư Quốc gia Trường cao học Ung thư Quốc tếTOP 1%Gyeonggi-do4,500,000 KRW/kỳ
Viện phát triển Hàn Quốc Trường cao học chính sách Quốc tế cao họcTOP 1%Sejong- Hệ thạc sĩ: 4,700,000 - 7,000,000 won/kỳ
- Hệ tiến sĩ: 5.000.000 won/kỳ
180 - 360 USD/tháng
Trường Đại học GachonTOP 2%Gyeonggi-do
Incheon
1,300,000 KRW/ 1 kỳ3,437,000 won – 4,955,000 won/nămPhòng 4 người:
858.400 won (4 tháng)
1.237.600 won (6 tháng)
Trường Đại học CatholicTOP 2%Gyeonggi-do
Seoul
5,200,000 KRW/1 năm3,866,000 - 5,459,000 KRW/kỳ- Phòng 4: 1,186,000 KRW/kỳ
- Phòng 3: 1,560,000 KRW/kỳ
- Phòng 2: 1,870,000 KRW/kỳ
Trường Đại học Gangneung WonjuTOP 2%Gangwon-do4,800,000KRW/ năm$6.309 đến $7.473/ nămKTX thông thường: 1,050,000 KRW
KTX dành cho sinh viên quốc tế: 850,000 KRW
Trường Đại học KangwonTOP 2%Gangwon-do 4,800,000 KRW/năm1,712,000 - 2,284,000 KRW/kỳ540,000 ~ 670,000 KRW/kỳ
Trường Đại học KonyangTOP 2%Daejeon
Chungcheongnam-do
4,100,000 KRW/ năm2,918,000 - 3,683,000 KRW/kỳ1,210,000 KRW/ 6 tháng
Trường Đại học KyungnamTOP 2%Busan4,800,000 KRW/năm2,722,000 - 3,869,000 KRW/Kỳ950,000 KRW/ 20 tuần
Trường Đại học KyungpookTOP 2%Gyeongsangbuk-do
Daegu
5,200,000 KRW/ năm1,981,000 - 2,610,000 KRW/kỳ243,000 - 536,700 KRW/kỳ
Trường Đại học Quốc gia GyeongsangTOP 2%Gyeongsangnam-do4,800,000 KRW/năm1,633,000 - 2,958,000 KRW/kỳ560,050 ~ 673,900 KRW/ 1 kỳ
Trường Đại học KyungsungTOP 2%Busan4.400.000 KRW/ năm2,811,000 - 3,999,000 KRW/kỳ900,000 KRW/ kỳ
Trường Đại học KyungilTOP 2%Gyeongsangbuk-do4.000.000 KRW2.770.000 - 4.167.000 KRW/ năm1,500,000 KRW/năm
Trường Đại học Kyung HeeTOP 2%Seoul
Gyeonggi-do
6,000,000 KRW/ năm3,773,000 - 5,143,000 won/kỳ1,300,000 KRW/ 10 tuần/ 1 kỳ
Trường Đại học KeimyungTOP 2%Daegu5,200,000KRW/ năm3,095,000 - 4,496,000 KRW/kỳ329,000 - 1,158,000 KRW/kỳ
Trường Đại học KokuryeoTOP 2%Jeollanam-do4.322.000 – 4.400.000 KRW/ năm2,290,000 - 4,400,000 KRW/năm 115,000 đến 275,000 KRW/tháng
Trường Đại học KwangwoonTOP 2%Seoul5,600,000 KRW/ năm3,244,000 - 4,266,000 KRW/kỳ1,500,000 KRW/ kỳ
Trường Đại học GwangjuTOP 2%Gwangju4,400,000 KRW/ năm2,750,000 - 3,483,000 KRW1,100,000 KRW (6 tháng + 3 tháng tiền ăn)
Trường Đại học Quốc dân Hàn QuốcTOP 2% Seoul6,200,000 KRW/ năm4,017,000 - 5,958,000 KRW/kỳ705,600 ~ 987,700 KRW/ 4 tháng
Trường Đại học GimcheonTOP 2%Gyeongsangbuk-do4,400,000 KRW/năm800.000 won/kỳ450,000 KRW/ 6 tháng
Trường Đại học NazareneTOP 2%Chungcheongnam-do4,800,000 KRW/ năm3,290,000 - 4,200,000 KRW/kỳ1,830,000 KRW/ năm
Trường Đại học NamseoulTOP 2%Chungcheongnam-do5,000,000 KRW/ năm3,604,000 - 4,180,000 KRW/kỳ1.240.000 KRW/6 tháng
Trường Đại học DankookTOP 2%Gyeonggi-do
Chungnam
5,200,000 KRW/1 năm3,699,000 - 5,074,000 KRW/kỳ754,840 - 1,274,640 KRW/kỳ
Trường Đại học Daegu CatholicTOP 2%Gyeongsangbuk-do 5,200,000 KRW/ năm 3,339,000 - 4,892,000 KRW1,000,000 KRW/ 5 tháng
Trường Đại học Daegu HannyTOP 2%Gyeongsangbuk-do
Daegu
4,800,000 KRW/năm5.684.000 - 9.260.000 KRW/kỳ1,800,200 KRW
Trường Đại học DaejeonTOP 2%Daejeon4,840,000 KRW/năm3,192,000 - 4,675,000 KRW/kỳ1,950,000 KRW/năm
Trường Đại học DonggukTOP 2%Seoul7,080,000 KRW/năm4,068,000 - 5,304,000 KRW1,562,500 KRW/ kỳ
Trường Đại học DongseoTOP 2%Busan4.400.000 KRW / năm2,887,000 - 3,905,000 KRW/kỳ đầu tiên
2,774,000 - 3,792,000 KRW/ những kỳ tiếp theo
460,000 - 650,000KRW / kỳ
Trường Đại học DongshinTOP 2%Jeollanam-do4,800,000 KRW2,701,000 - 3,585,000 KRW/ kỳ1,000,000 KRW/ 6 tháng
Trường Đại học Dong ATOP 2%Busan4,800,000 KRW/1 năm2,857,000 - 3,387,000 KRW/ kỳ1.000.000 - 1.400.000 KRW/6 tháng
Trường Cao đẳng MyongjiTOP 2%Seoul5,000,000 KRW/năm2,762,000 - 3,479,000 KRW/ kỳ1,040,000 KRW/4 tháng
Trường Đại học MokwonTOP 2%Daejeon4,800,000 KRW/năm3,200,000 - 4,025,000 KRW/kỳ460,000 KRW/ 3 tháng
Trường Đại học PaichaiTOP 2%Daejeon6,000,000 KRW/ năm3,204,000 - 4,010,000 KRW/kỳ480,000 - 1,100,000 KRW/kỳ
Trường Đại học BaekseokTOP 2%Chungcheongnam-do4,800,000 KRW/ năm3,480,000 - 4,488,000 KRW/kỳ875,000 - 1,200,000 KRW
Trường Đại học PukyongTOP 2%Busan4,800,000 KRW1,703,000 - 2,173,000 won1,236,760 - 1,853,160 KRW
Trường Đại học Quốc gia PusanTOP 2%Busan
Gyeongsangnam-do
5,600,000 KRW/nămHọc phí kỳ 1: 386,000 - 412,000 KRW
Học phí kỳ 2: 1,503,000 - 2,495,000 KRW
800,000 - 1,300,000 KRW/ 3 tháng
Trường Đại học Ngoại ngữ PusanTOP 2%Busan4,800,000 KRW/1 năm2,863,000 - 3,881,000 KRW/kỳ3 tháng: 806,000 KRW
6 tháng: 1,100,000 - 1,400,000 KRW/6 tháng
Trường Đại học SogangTOP 2%Seoul7,160,000 KRW/ năm4,165,000 - 5,442,000 KRW/kỳ1,627,000 KRW/3 tháng
Trường Đại học Seo KyeongTOP 2%Seoul1,300,000 KRW/ 1 kỳ3,171,000 - 4,180,000 KRW200,000 KRW/ tháng
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia SeoulTOP 2%Seoul5,600,000 KRW/năm2,770,210 - 5,100,210 KRW/kỳ752,170 KRW ~ 1,664,800 KRW
Trường Đại học Quốc gia SeoulTOP 2%Seoul6,600,000 – 7,200,000 KRW/năm2,442,000 - 5,038,000 KRW/kỳ850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ
Trường Đại học Nữ sinh SeoulTOP 2%Seoul 5,600,000 KRW/năm3,490,000 - 4,886,000 KRW/KỳHệ tiếng Hàn: 1,326,000 KRW/6 tháng
Hệ chuyên ngành: 992,000 KRW/kỳ
Trường Đại học SunmoonTOP 2%Chungcheongnam-do5,200,000 KRW/năm6,638,000 - 7,658,000 KRW/kỳ~700,000 KRW/ tháng
Trường Đại học SungkyulTOP 2%Gyeonggi-do3,800,000 KRW/4 học kỳ3,200,000 - 4,000,000 KRW/kỳ 1,050,000 won/kỳ
Trường Đại học SungkyunkwanTOP 2%seoul
gyeonggi-do
1,600,000 KRW/ 1 kỳ4,024,000 - 5,537,000 KRW/kỳPhòng 2 người: $ 250 ~ $ 300 (mỗi tháng)
Trường Đại học Nữ SungshinTOP 2%Seoul5,600,000 KRW/ năm6,740,000 - 9,348,000 KRW /năm300,000 ~ 350,000 KRW/người/tháng
Trường Đại học SejongTOP 2%Seoul6,600,000 KRW/ năm4,445,000 - 6,036,000 KRW/kỳ1,500,000 KRW/6 tháng
Trường Đại học SemyungTOP 2%Chungcheongbuk-do4,400,000 KRW/năm3,006,000 - 3,784,000 KRW/kỳ2,010,000 KRW/năm
trường Đại học Nữ sinh SookmyungTOP 2%Seoul 6,520,000 KRW/ năm3,470,000 - 5,264,000 KRW/kỳ721,600 ~1,883,200 KRW/4 tháng
Trường Đại học SoongsilTOP 2%Seoul6,000,000 KRW/năm3,770,000 - 5,062,000 KRW/kỳ1,000,000 - 1,900,000 KRW
Trường Đại học SillaTOP 2%Busan4,600,000 KRW/1 năm2,852,000 - 3,893,000 KRW/kỳ1,212,000 - 1,278,000 KRW/16 tuần
Trường Đại học ShinhanTOP 2%Gyeonggi-do5,200,000 KRW/ năm3,750,000 - 4,850,000 KRW/kỳ117,000 - 251,000 KRW/ tháng
Trường Đại học AjouTOP 2%Gyeonggi-do5,600,000 KRW/ năm3,374,000 - 4,426,000 KRW/kỳ1,046,000 ~ 1,476,000 KRW/ 6 tháng
Trường Đại học Hàng Hải Hàn QuốcTOP 2%Busan4,800,000 KRW/năm1,792,000 - 2,248,000 KRW/kỳ443,000 - 750,000 KRW/kỳ
Đại học SoonchunhyangTOP 3%Nam Chungcheong1.200.000 won/học kỳ3.000.000 – 4.000.000 KRW1.830.000 won/ 4 học kỳ
Đại học DongeuiTOP 3%Busan4,400,000 KRW/ năm2,939,000 - 4,285,000 KRW1,523,000 KRW/ 6 tháng
Đại học YonginTOP 3%Gyeonggi-do3,600,000 KRW3,413,000 - 4,399,000 KRW800,000 KRW/6 tháng
Đại học Nữ sinh DongdukTOP 3%Seoul 1.200.000 won/học kỳ3.013.000 ~ 4.500.000 won /Học kỳ924.000 - 1.925.000 won
Đại học MokpoTOP 3%Jeollanam-do5,000,000 KRW/năm4,966,000 - 5,656,000 KRW/kỳ1,000,000 KRW/kỳ
Đại học SangjiTOP 3%Gangwon4.000.000 won/kỳ2.994.000 - 4.199.000 won/kỳ663.000 won (nữ)
709.000 won (nam)
Đại học Nghệ thuật YewonTOP 3%Jeollabuk-do1.750.000won/ 6 tháng1.000.000 won/6 tháng
Đại học YuwonTOP 3%Chungcheongbuk-do
Chungcheongnam-do
2.200.000 KRW/kỳ
3.200.000 - 4.000.000 KRW/kỳ600.000 won/6 tháng
Đại học ChangwonTOP 3%Gyeongsangnam-do4,800,000 KRW/năm1,685,500 - 2,191,500 KRW/kỳ471,520 KRW – 614,320 KRW/ kỳ
Đại học ChodangTOP 3%Jeollanam-do4.000.000 KRW / năm5,618,000 - 7,540,000 KRW/năm1,300,000 won/6 tháng
Đại học HallaTOP 3%Gangwon-do4.000.000 KRW/năm2,930,000 - 3,849,000 won/năm690,000 won/kỳ
Đại học ChongshinTOP 3%Seoul1,400,000 KR/kỳ5.7000 - 7.600 USD/kỳPhòng 2 người: 1,190,000 KRW/người
Phòng 4 người: 1,040,000 KRRW/người
Đại học Y tế DaeguTOP 3%Daegu4,000,000 won/năm1,500,000 won/6 tháng
Đại học Khoa học và Công nghệ DongwonTOP 3%Gyeongsangnam-do4,800,000 won/năm2,374,000 - 3,053,000 won/kỳ850,000 won/6 tháng
Cao đẳng KeimyungTOP 3%Daegu4,400,000 won/năm2,955,000 - 4,356,000 won 540,000 - 870,000 won/kỳ
Đại học Công giáo SangjiTOP 3%Gyeongsongbuk-do3.800.000 won/năm4.624.000 - 6.161.000 won/nămHệ tiếng hàn: 196.000 won/ tháng
1,176,000 KRW/6 tháng
Đại học Khoa học Quốc gia KyungpookTOP 3%Daegu
Gyeongsangbuk
5,200,000 KRW/năm1,954,000 - 2,531,000 KRW/kỳ506,000 - 1,430,000 KRW/kỳ