Trải qua hơn 130 năm hình thành và phát triển, Đại học Nữ Ewha (Ewha Womans University) đã trở thành biểu tượng giáo dục uy tín dành cho nữ giới tại Hàn Quốc và trên toàn cầu. Tọa lạc tại thủ đô Seoul sôi động, Ewha không chỉ là nơi truyền thụ kiến thức mà còn là ngọn đuốc thắp sáng vai trò và vị thế của phụ nữ trong xã hội.
Thông tin chung
– Tên tiếng Hàn: 이화여자대학교
– Tên tiếng Anh: Ewha Womans University
– Năm thành lập: 31/5/1886
– Loại hình: Tư thục
– Số lượng sinh viên: ~ 22.000 sinh viên
– Học phí học tiếng Hàn: 6,880,000 KRW/ năm
– Địa chỉ: 52 Ewhayeodae-gil, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc.
– Website: ewha.ac.kr
I. Tổng quan Trường Đại học nữ sinh Ewha
Đại học Ewha thành lập năm 1886 và là cơ sở giáo dục hiện đại đầu tiên của Hàn Quốc dành cho nữ sinh. Nhờ những hạt giống học tập được gieo bởi Ewha, nữ giới Hàn Quốc có thể khẳng định bản thân của mình.
Tiên phong trong lĩnh vực giáo dục đại học cho nữ sinh Hàn Quốc, trường đại học Ewha đã đào tạo ra những nữ lãnh đạo xuất sắc trong mọi lĩnh vực. Trong hơn một thế kỷ, Ewha luôn ưu tiên đổi mới và lấy cảm hứng từ khát vọng vươn lên trước mọi thách thức. trường không ngừng mở rộng năng lực giáo dục và nghiên cứu đồng thời xây dựng mô hình mới cho giáo dục đại học.
Tại Ewha, có 10 trường đại học và 6 trường cao học thành viên cho sinh viên quốc tế. Các ngành học thế mạnh của trường bao gồm: Ngôn ngữ Hàn, Báo chí, Quan hệ công chúng, Âm nhạc & Nghệ thuật và khoa học chính trị
Thứ hạng và đặc điểm nổi bật của Ewha
- Trường Đại học chuyên ngành Truyền thông số 1 Hàn Quốc
- Xếp hạng 69 các trường Đại học tại Châu Á (QS Universities Ranking, 2023)
- Nằm trong TOP 400 trường Đại học tốt nhất Thế giới (QS Universities Ranking, 2023)
- Xếp hạng 8 các trường Đại học tại Hàn Quốc
- Là đối tác quốc tế của 620 trường Đại học ở 73 quốc gia trên toàn thế giới
II. Điều kiện tuyển sinh vào trường Đại học Nữ sinh Ewha
Chương trình hệ tiếng Hàn
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Chứng minh đủ điều kiện tài chínhđể du học
- Tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
- Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.0
Chương trình Đại học
- Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình học tiếng Hàn tại Ewha cấp độ 4 trở lên
- Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
- Sinh viên học hệ tiếng Anh cần có: TOEFL(PBT 550, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550 (New TEPS 296) trở lên
Chương trình Sau Đại học
- Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
- Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
- Đạt TOPIK 4 trở lên
III. Các ngành học và học phí trường Đại học nữ sinh Ewha Hàn Quốc
![Dai Hoc Nu Ewha 1024x684](https://giaoduchanquoc.vn/wp-content/uploads/2024/04/dai-hoc-nu-Ewha-1024x684-1.jpg)
Chương trình tiếng Hàn
– Số kỳ học: 4 kỳ (tháng 3-6-9-12)
– Học phí: 6,800,000 won/năm
– Chương trình giảng dạy: Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết; Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc
Chương trình Đại học
- Phí nhập học: 340,000 KRW
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí/kỳ |
Xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ & văn học Hàn/Anh/Trung/Pháp/Đức
Xã hội học Lịch sử học Triết học Thiên Chúa giáo |
3,602,000 KRW |
Khoa học Xã hội | Khoa học chính trị & Ngoại giao
Hành chính công vụ Kinh tế Thông tin tư liệu Xã hội học Phúc lợi xã hội Tâm lý học Nghiên cứu người tiêu dùng Truyền thông (3,871,000 KRW) |
3,602,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên | Toán học
Thống kê Vật lý Hóa học – Nano Công nghệ đời sống |
4,321,000 KRW |
Bách khoa ELTEC | Khoa học và Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ tiên tiến Kỹ thuật máy và y sinh |
4,684,000 KRW |
Âm nhạc | Nhạc cụ
Giao hưởng Thanh nhạc Sáng tác Âm nhạc Hàn Quốc Múa |
5,041,000 KRW |
Nghệ thuật | Nghệ thuật (Mỹ thuật phương Đông, Mỹ thuật phương Tây, Tạc tượng, Nghệ thuật gốm sứ)
Thiết kế Thời trang (Thêu dệt, Thiết kế thời trang) |
5,041,000 KRW |
Sư phạm | Giáo dục
Sư phạm Mầm non Sư phạm Tiểu học Giáo dục đặc biệt Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Hàn Sư phạm Khoa học Xã hội |
3,622,000 KRW |
Công nghệ giáo dục
Sư phạm Khoa học Tự nhiên Sư phạm Toán |
4,341,000 KRW |
|
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh |
3,673,000 KRW |
Khoa học và hội tụ công nghiệp | Hội tụ/ công nghiệp thời trang
Khoa học dinh dưỡng và quản trị thực phẩm |
4,321,000 – 4,920,000 KRW |
Điều dưỡng | Điều dưỡng
Điều dưỡng sức khỏe toàn cầu |
4,321,000 KRW |
Chương trình Sau Đại học
Lĩnh vực |
Ngành |
Học phí |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Hàn Quốc/ Trung Quốc/ Anh/ Pháp/ Đức
Lịch sử/ triết học Khoa học chính trị và Quan hệ công chúng Quản lý công/ Kinh tế/ Phúc lợi xã hội/ Tâm lý học Khoa học thông tin và thư viện Truyền thông và Phương tiện Sư phạm mầm non/ tiểu học/ tiếng Hàn |
5,200 USD |
Khoa học tự nhiên | Toán học/ Vật lý/ Hóa học/ Thống kê
Khoa học đời sống/ Dược phẩm |
6,000 USD |
Kỹ thuật | Kỹ thuật máy tính/ vật liệu và hóa học
Công nghệ thực phẩm An ninh mạng/ kiến trúc,… |
6,900 USD |
Nghệ thuật và thể chất | Âm nhạc/ Nghệ thuật/ Thiết kế/ Khiêu vũ/ Thời trang | 6,800 USD |
Y học | Y học | 7,000 USD |
Chương trình liên ngành | Nghiên cứu Đông Á
Khoa học thông tin/ phân tích dữ liệu Kinh tế xã hội/ phụ nữ châu Á học |
6,800 USD |
IV. Học bổng của trường
Tên học bổng | Tiêu chí lựa chọn | Giá trị học bổng |
EGPP (Chương trình đối tác quốc tế Ewha) | Ứng viên đăng ký thông qua quy trình tuyển sinh đặc biệt cho sinh viên quốc tế, những người thể hiện tiềm năng lãnh đạo | 100% học phí và phí kí túc xá |
ISS F4 | Ứng viên đăng ký hệ đại học thông qua quy trình tuyển sinh đặc biệt cho sinh viên quốc tế năm nhất | 100% học phí tối đa 8 học kỳ |
ISS F2 | Ứng viên đăng ký hệ đại học và cao học thông qua quy trình tuyển sinh đặc biệt cho sinh viên quốc tế | 100% học phí tối đa 4 học kỳ |
ISS F1 | 100% học phí tối đa 2 học kỳ | |
ISS HH1 | Ứng viên đạt TOPIK 6 | 50% học phí kỳ học đầu tiên |
Học bổng tiếng Hàn | Ứng viên hoàn thành ít nhất 3 kỳ học và cấp độ 6 tại Trung Tâm Đào tạo Ngôn Ngữ Ewha | Một phần học phí ký học đầu tiên |
V. Ký túc xá trường Ewha
Trường đại học Ewha có 3 khu KTX khác nhau:
- E-House:
- Hanwoori House:
- I-House: Được trang bị với giường, bàn học, ghế, tủ áo quần, tủ lạnh, máy điều hòa, máy sưởi ấm
Nếu bạn cần hỗ trợ thêm thông tin về Ewha University thì hãy liên hệ với đội ngũ tư vấn để được tư vấn miễn phí nhé!
THÔNG TIN GIÁO DỤC HÀN QUỐC
Address: Số 17-19 Ngõ 59 Láng Hạ, Hà Nội
Email: dungvt@vnglobal.vn
Hotline: 0971 567 893 (Mr Dũng)